Các phím tắt cơ bản trong Microsoft Word cho Văn phòng
Các phím tắt cơ bản trong Microsoft Word cho Văn phòng
Số kí hiệu
Các phím tắt nên nhớ trong Microsoft word
Ngày ban hành
28/12/2017
Ngày bắt đầu hiệu lực
28/12/2017
Ngày hết hiệu lực
Thể loại
Thống kê – Công nghệ thông tin
Lĩnh vực
Văn bản nội bộ
Cơ quan ban hành
Khác
Người ký
Khác
Nội dung
Tổng hợp những phím tắt trong Microsoft word 2003, 2007, 2010 và 2013
Những phím tắt chức năng thông thường trong word
STT
Phím tắt
Bạn đang đọc: Các phím tắt cơ bản trong Microsoft Word cho Văn phòng
Chức năng
1 Ctrl + N Mở một trang tài liệu mới 2 Ctrl + O Mở tệp tin 3 Ctrl + S Lưu văn bản 4 Ctrl + C Sao chép văn bản 5 Ctrl + X Cắt nội dung văn bản 6 Ctrl + V Dán nội dung văn bản 7 Ctrl + F Tìm kiếm trong văn bản 10 Ctrl + H Mở hộp thoại sửa chữa thay thế từ / cụm từ trong văn bản 11 Ctrl + P. Mở cửa sổ in ấn 12 Ctrl + Z Quay trở lại một bước 13 Ctrl + Y Khôi phục thực trạng sau khi bấm Ctrl + Z 14 Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng hành lang cửa số / văn bản
Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word
STT
Phím tắt
Chức năng
1 Ctrl + Shift + C Sao chép hàng loạt định dạng vùng tài liệu 2 Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép 3 Ctrl + E Căn giữa đoạn văn bản đã chọn 4 Ctrl + J Căn đều 2 bên đoạn văn bản 5 Ctrl + L Căn trái đoạn văn bản 6 Ctrl + R Căn phải đoạn văn bản 7 Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn 8 Ctrl + Shift + M Xóa định dạng Ctrl + M 9 Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi 10 Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl + T 11 Ctrl + Q. Xóa hàng loạt định dạng căn lề văn bản 12 Ctrl + B In đậm văn bản 13 Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ 14 Ctrl + I In nghiêng văn bản 15 Ctrl + U Gạch chân văn bản 16 Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải / trái 1 kí tự 17 Ctrl + trang chủ Lên đầu văn bản 18 Ctrl + End Xuống cuối văn bản 19 Ctrl + Shift + trang chủ tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản 20 Ctrl + Shift + End tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản 21 Backspace Xóa 1 kí tự phía trước 22 Delete Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng người dùng đang chọn 23 Ctrl + Backspace xóa 1 từ phía trước 24 Ctrl + Delete xóa 1 từ phía sau 25 Shift + — > chọn 1 kí tự phía sau 26 Shift + < -- chọn 1 kí tự phía trước 27 Ctrl + Shift + -- > chọn 1 từ phía sau 28 Ctrl + Shift + < -- chọn 1 từ phía trước 29 Shift + mũi tên hướng lên chọn 1 hàng phía trên 30 Shift + mũi tên hướng xuống chọn 1 hàng phía dưới 31 Ctrl + A chọn toàn bộ văn bản
Phím tắt dành cho menu và toolbar
STT
Phím tắt
Chức năng
1 Alt + F10 Kích hoạt menu lệnh 2 Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực thi sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa những thanh menu và thanh công cụ 3 Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars 4 Enter thực thi lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar 5 Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng người tiêu dùng đang chọn 6 Alt + Spacebar hiển thị menu mạng lưới hệ thống của của sổ 7 trang chủ, End chọn lệnh tiên phong, hoặc sau cuối trong menu con 8 Tab vận động và di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo 9 Shift + Tab vận động và di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước 10 Ctrl + Tab chuyển dời qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại 11 Shift + Tab chuyển dời tới thẻ phía trước trong hộp thoại 12 Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó 13 Alt + Mũi tên xuống hiển thị list của list sổ 14 Enter chọn 1 giá trị trong list sổ 15 ESC tắt nội dung của list sổ 16 Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên ( ví dụ : m3 ( mét khối ) ) 17 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới ( ví dụ : công thức H20 )
Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word
STT
Phím tắt
Chức năng
1 Tab vận động và di chuyển tới và chọn nội dung của ô tiếp nối. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô sau cuối của bảng 2 Shift + Tab chuyển dời tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó 3 Nhấn giữ phím Shift + những phím mũi tên chọn nội dung của những ô 4 Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
mở rộng vùng chọn theo từng khối
5 Shift + F8 giảm kích cỡ vùng chọn theo từng khối 6 Ctrl + 5 ( khi đèn Num Lock tắt ) chọn nội dung cho hàng loạt bảng 7 Alt + trang chủ về ô tiên phong của dòng hiện tại 8 Alt + End về ô ở đầu cuối của dòng hiện tại 9 Alt + Page up về ô tiên phong của cột 10 Alt + Page down về ô ở đầu cuối của cột 11 Mũi tên lên lên trên một dòng 12 Mũi tên xuống xuống dưới một dòng
Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12
STT
Phím tắt
Chức năng
1 F1 trợ giúp 2 F2 chuyển dời văn bản hoặc hình ảnh. ( Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter 3 F3 chèn chữ tự động hóa ( tương ứng với menu Insert – AutoText ) 4 F4 lặp lại hành vi gần nhất 5 F5 thực thi lệnh Goto ( tương ứng với menu Edit – Goto ) 6 F6 chuyển dời đến panel hoặc frame sau đó 7 F7 triển khai lệnh kiểm tra chính tả ( tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars ) 8 F8 lan rộng ra vùng chọn 9 F9 update cho những trường đang chọn 10 F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh 11 F11 chuyển dời đến trường sau đó 12 F12 thực thi lệnh lưu với tên khác ( tương ứng menu File – Save As … ) 13 Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên những đối tượng người dùng 14 Shift + F2 sao chép nhanh văn bản 15 Shift + F3 quy đổi kiểu ký tự hoa – thường 16 Shift + F4 lặp lại hành vi của lệnh Find, Goto 17 Shift + F5 vận động và di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản 18 Shift + F6 vận động và di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước 19 Shift + F7 triển khai lệnh tìm từ đồng nghĩa tương quan ( tương ứng menu Tools – Thes aurus ). 20 Shift + F8 rút gọn vùng chọn 21 Shift + F9 quy đổi qua lại giữ đoạn mã và hiệu quả của một trường trong văn bản. 22 Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh ( tương ứng với kích phải trên những đối tượng người dùng trong văn bản ) 23 Shift + F11 vận động và di chuyển đến trường liền kề phía trước. 24 Shift + F12 thực thi lệnh lưu tài liệu ( tương ứng với File – Save hoặc tổng hợp Ctrl + S ) 25 Ctrl + F2 triển khai lệnh xem trước khi in ( tương ứng File – Print Preview ) 26 Ctrl + F3 cắt một Spike 27 Ctrl + F4 đóng hành lang cửa số văn bản ( không làm đóng hành lang cửa số Ms Word ) 28 Ctrl + F5 phục sinh kích cỡ của hành lang cửa số văn bản 29 Ctrl + F6 vận động và di chuyển đến hành lang cửa số văn bản tiếp nối 30 Ctrl + F7 thực thi lệnh chuyển dời trên menu mạng lưới hệ thống 31 Ctrl + F8 thực thi lệnh đổi khác kích cỡ hành lang cửa số trên menu mạng lưới hệ thống 32 Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống 33 Ctrl + F10 phóng to hành lang cửa số văn bản 34 Ctrl + F11 khóa một trường 35 Ctrl + F12 thực thi lệnh mở văn bản ( tương ứng File – Open hoặc tổng hợp Ctrl + O ) 36 Ctrl + Shift + F3 chèn nội dung cho Spike 37 Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một ghi lại ( bookmark ) 38 Ctrl + Shift + F6 vận động và di chuyển đến hành lang cửa số văn bản phía trước 39 Ctrl + Shift + F7 update văn bản từ những tài liệu nguồn đã link ( chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư ) 40 Ctrl + Shift + F8 lan rộng ra vùng chọn và khối 41 Ctrl + Shift + F9 ngắt link đến một trường 42 Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ 43 Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường 44 Ctrl + Shift + F12 triển khai lệnh in ( tương ứng File – Print hoặc tổng hợp phím Ctrl + P. ) 45 Alt + F1 vận động và di chuyển đến trường tiếp nối 46 Alt + F3 tạo một từ tự động hóa cho từ đang chọn 47 Alt + F4 thoát khỏi Ms Word 48 Alt + F5 hồi sinh kích cỡ hành lang cửa số 49 Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản 50 Alt + F8 chạy một marco 51 Alt + F9 quy đổi giữa mã lệnh và tác dụng của tổng thể những trường 52 Alt + F10 phóng to hành lang cửa số của Ms Word 53 Alt + F11 hiển thị hành lang cửa số lệnh Visual Basic 54 Alt + Shift + F1 chuyển dời đến trường phía trước 55 Alt + Shift + F2 thực thi lệnh lưu văn bản ( tương ứng Ctrl + S ) 56 Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ hiệu quả của những trường trong văn bản 57 Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh 58 Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin mạng lưới hệ thống
59
Ctrl + Alt + F2 triển khai lệnh mở văn bản ( tương ứng Ctrl + O ) Với những thủ pháp tin học văn phòng hữu dụng như trong bài viết này, những bạn sẽ tự tin làm chủ được những kỹ thuật cơ bản nhất. Chúc những bạn thành công xuất sắc !
Source: kubet
Category: Tải Phầm Mềm
Leave a Reply